Bảng giá
NEWSKY
Báo giá sàn gỗ và phụ kiện
1. Sàn gỗ:
STT |
Mã sản phẩm |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Đơn giá (vnđ) |
1 |
D_Class |
HDF cốt trắng 8mm KT: 802x123x8mm 802x130x8mm 812x130x8mm 1210x123x8mm 1210x141x8mm |
m2 |
225.000 |
2 |
G_Class |
HDF cốt trắng 12mm KT: 812x130x12mm |
m2 |
260.000 |
3 |
C_Class |
HDF cốt xanh 8mm KT: 802x123x8mm 1210x130x8mm 1210x192x8mm |
m2 |
250.000 |
4 |
EA_Class |
HDF cốt trắng 12mm KT: 802x110x12mm 802x117x12mm 802x123x12mm |
m2 |
270.000 |
5 |
K_Class |
HDF cốt trắng 12mm KT: 1208x123x12mm 1208x130x12mm 1208x148x12mm |
m2 |
310.000 |
6 |
S _Class, U_Class |
HDF cốt xanh 12mm KT:802x117x12mm 802x130x12mm 1208x130x12mm 1208x148x12mm 1208×196.5x12mm 1223x130x12mm |
m2 |
360.000 |
7 |
WPU _ Class 8 ly |
Sàn cốt nhựa KT: 802x123x8mm |
m2 |
620.000 |
8 |
WPU _ Class 12 ly |
Sàn cốt nhựa KT: 802x123x12mm 1208x123x12mm |
m2 |
800.000 |
2. Phụ kiện, nhân công sàn gỗ:
STT |
Mã sản phẩm |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Đơn giá (vnđ) |
1 |
Phào chân tường |
MDF cốt xanh KT: 2440×78.5x15mm |
m |
45.000 |
2 |
Phào chân tường |
MDF cốt trắng KT: 2440×78.5x15mm |
m |
40.000 |
3 |
Nẹp nhôm bản 20, 30 (nẹp T, F) đã bao gồm đế |
Hợp kim nhôm KT: 2500x20mm 2500x30x1mm |
m |
70.000 |
4 |
Nẹp nhựa (nẹp T, F) đã bao gồm đế |
Nhựa PVC KT: 2700x30mm |
m |
40.000 |
5 |
Nẹp nhôm chênh cốt bản 54mm |
Hợp kim nhôm KT: 2700x54mm |
m |
160.000 |
6 |
Xốp trải sàn |
Nhựa KT: 15000x1000x2mm |
m2 |
6.000 |
7 |
Nhân công lắp đặt |
|
m2 |
30.000 |
Lưu ý:
Mã màu: Quý khách chọn trong bảng mã màu của Newsky (khoảng 100 mã màu có sẵn)
Giá và hiệu lực báo giá:
- Báo giá trên có hiệu lực tính từ ngày 01 tháng 11 năm 2021, cho đến khi có thông báo khác về báo giá thay thế
-
Báo giá trên chưa gồm thuế VAT (10%)
-
Thời gian bảo hành:
-
Mã WPU_Class: bảo hành 15 năm và mãi mãi khi bị ngập nước
-
Mã S_Class, U_Class, C_Class: bảo hành 15 năm và không bảo hành khi bị ngập nước
-
Mã K_Class, EA_Class, G_Class, D_Class: bảo hành 10 năm và không bảo hành khi bị ảnh hưởng bởi nước
-
Khối lượng thanh toán là khối lượng thực xuất và thu hồi
-
Vận chuyển:
-
Trong phạm vi bán kính 20km tính từ 164 Tựu Liệt, HN (Kho hàng của Newsky): khối lượng từ 30m2/ sàn gỗ, trên 3 hộp phào hoặc 3 bó nẹp sẽ vận chuyển miễn phí. Khối lượng dưới 30m2/sàn gỗ, từ 3 hộp phào hoặc 3 bó nẹp trở xuống sẽ tính phí 10.000vnđ/1 hộp/bó, khi đó các chi phí phát sinh như: bến bãi, xe trung chuyển, thang máy…(nếu có) khách hàng chịu.
-
Ngoài bán kính 20km sẽ phụ thu thêm: 15.000vnđ/1km đối với 1 xe máy, 20.000vnđ/1km đối với 1 ô tô
-
Ngoài ra, vận chuyển từ 5 hộp sàn trở xuống sẽ mất phí 50.000vnđ/chuyến trong phạm vi bán kính 20km tính từ 164 Tựu Liệt, HN.
-
Nhân công lắp đặt trong bảng giá là tính trong phạm vi bán kính 20km tính từ 164 Tựu Liệt, HN (Kho hàng của Newsky), ngoài phạm vi trên khách hàng phải chịu thêm chi phí gồm: vận chuyển, ăn, ở, đi lại (thỏa thuận theo vị trí cụ thể)
Điều kiện thanh toán:
-
Tạm ứng 30% ngay sau khi ký Hợp đồng kinh tế
-
Thanh toán 40% ngay sau khi hàng được chuyển đến công trình
-
Thanh toán hết 100% giá trị ngay sau khi thi công xong, nghiệm thu và bàn giao
Thời gian thực hiện hợp đồng:
-
Đối với hàng có sẵn thành phẩm: có thể thi công luôn
-
Đối với hàng có sẵn giấy: thời gian sản xuất từ 7-10 ngày
(Áp dụng đối với đơn hàng khối lượng sàn từ 270m2/1mã sàn trở lên)
-
Thời gian lắp đặt: tùy thuộc vào tiến độ của công trình
Báo giá cửa gỗ
TT |
Mã SP |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Kích thước phổ biến (mm) |
Giá |
||
Cao |
|
Dày |
|||||
CỬA THÔNG PHÒNG – KÍCH THƯỚC: 0.9*2.2(m) |
|||||||
1 |
DFL |
Cửa gỗ chống ẩm Laminate Cánh cửa: Cánh phẳng dày 39mm (+/-1mm) gồm 2 tấm MDF chống ẩm dày 6mm phủ Laminate, khung xương bằng gỗ ghép thanh, gia cố bằng thép hộp và giấy tổ ong Khuôn bao: Khuôn bao dày 32 (+/-1mm) bằng gỗ ghép thanh + MDF chống ẩm dày 3mm phủ Laminate, chỉ nẹp 2 mặt 13*40mm bằng MDF chống ẩm phủ Laminate, gioăng cao su giảm chấn |
Cánh |
2,160 |
830 |
39 |
2,400,000 |
Khuôn |
2,200 |
900 |
(100->145)*32 |
2,300,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(150->180)*32 |
2,600,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(200->250)*32 |
2,900,000 |
|||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 01 |
4,700,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 02 |
5,000,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn kép |
5,300,000 |
||||||
CỬA THÔNG PHÒNG – KÍCH THƯỚC: 0.9*2.2(m) |
Giá |
||||||
2 |
DFM |
Cửa gỗ chống ẩm Melamine Cánh cửa: Cánh phẳng dày 39mm (+/-1mm) gồm 2 tấm MDF chống ẩm dày 6mm phủ Melamine, khung xương bằng gỗ ghép thanh, gia cố bằng thép hộp và giấy tổ ong Khuôn bao: Khuôn bao dày 32 (+/-1mm) bằng gỗ ghép thanh + MDF chống ẩm dày 3mm phủ Melamine, chỉ nẹp 2 mặt 13*40mm bằng MDF chống ẩm phủ Melamine, gioăng cao su giảm chấn |
Cánh |
2,160 |
830 |
39 |
2,000,000 |
Khuôn |
2,200 |
900 |
(100->145)*32 |
2,100,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(150->180)*32 |
2,400,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(200->250)*32 |
2,700,000 |
|||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 01 |
4,100,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 02 |
4,400,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn kép |
4,700,000 |
||||||
CỬA THÔNG PHÒNG – KÍCH THƯỚC: 0.9*2.2(m) |
Giá |
||||||
3 |
DPM |
Cửa gỗ Melamine ép định hình Cánh cửa: Cánh ép định hình theo biên dạng cho trước dày 37mm (+/-1mm) gồm 2 tấm biên dạng dày 4mm phủ Melamine, khung xương bằng gỗ ghép thanh, gia cố bằng thép hộp và giấy tổ ong Khung bao: Khuôn bao dày 32 (+/-1mm) bằng gỗ ghép thanh + MDF dày 3mm phủ Melamine, chỉ nẹp 2 mặt 13*40mm bằng MDF chống ẩm phủ Melamine, gioăng cao su giảm chấn |
Cánh |
2,160 |
830 |
39 |
1,700,000 |
Khuôn |
2,200 |
900 |
(100->145)*32 |
2,100,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(150->180)*32 |
2,400,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(200->250)*32 |
2,700,000 |
|||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 01 |
3,800,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 02 |
4,100,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn kép |
4,400,000 |
||||||
CỬA VỆ SINH – KÍCH THƯỚC: 0.8*2.2(m) |
Giá |
||||||
4 |
DFW |
Cửa chống nước Laminate Cánh cửa: Cánh phẳng dày 39mm (+/-1mm) gồm 2 tấm PVC chống nước dày 6mm phủ Laminate, khung xương bằng gỗ ghép thanh, gia cố bằng thép hộp và giấy tổ ong Khung bao: Khuôn bao dày 32 (+/-1mm) bằng gỗ ghép thanh phủ Laminate, chỉ nẹp 2 mặt 13*40mm bằng gỗ ghép thanh phủ Laminate, gioăng cao su giảm chấn |
Cánh |
2,160 |
730 |
39 |
3,400,000 |
Khuôn |
2,200 |
900 |
(100->145)*32 |
2,700,000 |
|||
Khuôn |
2,200 |
900 |
(150->180)*32 |
3,000,000 |
|||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 01 |
6,100,000 |
||||||
Tổng giá trị một bộ cửa Khuôn đơn 02 |
6,400,000 |
||||||
5 |
DFF
|
Cửa gỗ Công nghiệp phủ Laminate hoặc Melamine chậm cháy từ 40-70 phút TCVN 9383:2012 |
Thỏa thuận |
Lưu ý: |
Cửa gỗ MDF phủ Laminate theo mã màu Laminate Kingdom sẵn có của Newsky (04 màu sẵn có) |
|
|||||||
|
Cửa gỗ MDF phủ Melamine và cửa biên dạng có sẵn theo bảng mẫu màu và mẫu biên dạng của Newsky (07 màu sẵn có) |
||||||||
|
Nếu khách chọn kiểu cửa có chỉ nẹp, tính chỉ nẹp theo mét dài là 150.000 VNĐ/md |
|
|||||||
|
|
Thời gian bảo hành 12 tháng kể từ ngày lắp đặt hoàn thiện tại công trình. |
|
||||||
1. |
Giá và hiệu lực báo giá: |
|
|
|
|
|
|||
● |
Báo giá trên được áp dụng từ ngày 19 tháng 9 năm 2020 đến khi có giá mới |
|
|
|
|||||
● |
Báo giá trên được áp dụng đối với các mã màu sẵn có của Kho Newsky. Với các mã không sẵn có giá trên sẽ cộng thêm 400.000 VNĐ/bộ cửa |
||||||||
● |
Báo Giá chưa bao gồm VAT (10%), chưa bao gồm phụ kiện kim khí và các chi phí nhân công lắp đặt (Giá bán trên có thể thay đổi tùy theo biến động về NLV mà không báo trước) |
||||||||
● |
Nhân công lắp đặt (chưa bao gồm nhân công lắp khóa): 500.000 VNĐ/bộ, chi phí lắp đặt áp dụng cho đơn hàng tối thiểu là 2 bộ cửa hoặc |
||||||||
● |
Khối lượng thanh toán là khối lượng thực tế thi công lắp đặt tại CT |
|
|
|
|
||||
● |
Giá đã bao gồm công vận chuyển trong nội thành HN bán kính 30km tính từ 47 Nguyễn Tuân và đối với cung đường đi được bằng ô tô |
||||||||
|
tải trọng 700 kg (ngoài phạm vi bán kính này được coi là vận chuyển ngoại tỉnh.) |
|
|
||||||
|
Trong phạm vi 30km nhưng nếu có đoạn phải sang tải vì ô tô không đi được thì tính thêm chi phí theo thoả thuận |
||||||||
|
VC ngoại tỉnh tính thêm phí VC: 20.000 VNĐ/1km |
|
|
|
|
|
|||
2. |
Điều kiện thanh toán: |
Tạm ứng 50% sau khi ký Hợp đồng kinh tế. |
|||||||
|
|
|
Thanh toán ngay 30% sau khi hàng được chuyển đến chân công trình. |
||||||
|
|
|
Thanh quyết toán giá trị sau khi nghiệm thu bàn giao. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. |
Thời gian thực hiện hợp đồng: |
Thời gian sản xuất là 15 ngày kể từ ngày nhận được tạm ứng. |
|||||||
|
|
|
Thời gian lắp đặt tùy thuộc vào tiến độ của công trình. |